Thực đơn
Huân_chương_Danh_dự_(Anh) Những người được ban huân chươngSố thứ tự[n 1] | Tên | Huân chương | Nghề nghiệp | Ngày ban | Tuổi |
---|---|---|---|---|---|
01 (237) | Sir Michael Somare | GCL, GCMG, CH, PC | Cựu Thủ tướng Papua New Guinea | 3 tháng 6,1978 | 82 |
02 (246) | Doug Anthony | AC, CH, PC | Cựu Quyền Thủ tướng Úc | 31 tháng 12,1981 | 88 |
03 (265) | Sydney Brenner | CH, FRS, FMedSci | Nhà sinh vật học | 31 tháng 12,1986 | 91 |
04 (267) | Nam tước Tebbit | CH, PC | Chính trị gia | 31 tháng 7,1987 | 87 |
05 (270) | Nam tước Baker xứ Dorking | CH, PC | Chính trị gia | 13 tháng 4, 1992 | 84 |
06 (271) | Nam tước Brooke xứ Sutton Mandeville | CH, PC | Chính trị gia | 13 tháng 4, 1992 | 84 |
07 (278) | Nam tước King xứ Bridgewater | CH, PC | Chính trị gia | 13 tháng 4, 1992 | 85 |
08 (282) | Janet Baker | CH, DBE | Ca sĩ Opera | 31 tháng 12, 1993 | 85 |
09 (287) | Nam tước Owen | CH, PC | Chính trị gia | 11 tháng 6, 1994 | 80 |
10 (289) | David Attenborough | OM, CH, CVO, CBE | Phóng viên và nhà tự nhiên học | 30 tháng 12, 1995 | 92 |
11 (291) | Nam tước Hurd xứ Westwell | CH, CBE, PC | Chính trị gia | 30 tháng 12, 1995 | 88 |
12 (294) | David Hockney | OM, CH | Họa sĩ | 14 tháng 6, 1997 | 81 |
13 (296) | Nam tước Heseltine | CH, PC | Chính trị gia | 2 tháng 8, 1997 | 85 |
14 (297) | Nam tước Patten xứ Barnes | CH, PC | Chính trị gia và cựu Thống đốc Hương Cảng | 31 tháng 12, 1997 | 74 |
15 (298) | Peter Brook | CH, CBE | Điều hành rạp phim | 13 tháng 6, 1998 | 93 |
16 (299) | Sir John Major | KG, CH, PC | Cựu Thủ tướng Anh | 31 tháng 12, 1998 | 75 |
17 (300) | Bridget Riley | CH, CBE | Họa sĩ | 31 tháng 12, 1998 | 87 |
18 (305) | John de Chastelain | CC, CMM, CD, CH | Tướng, nhà ngoại giao Canada. | 31 tháng 12, 1998 | 81 |
19 (311) | Sir Harrison Birtwistle | CH | Nhà soạn nhạc | 30 tháng 12, 2000 | 84 |
20 (312) | Sir Michael Howard | OM, CH, CBE, MC, FBA | Sử gia | 15 tháng 6, 2002 | 95 |
21 (316) | James Lovelock | CH, CBE, FRS | Tiến sĩ và nhà môi trường học | 31 tháng 12, 2002 | 99 |
22 (317) | Dan McKenzie | CH, FRS | Nhà địa vật lý học | 14 tháng 6, 2003 | 76 |
23 (318) | Nam tước Hannay xứ Chiswick | GCMG, CH | Nhà ngoại giao | 14 tháng 6, 2003 | 73 |
24 (320) | Dame Judi Dench | CH, DBE | Diễn viên | 11 tháng 6, 2005 | 83 |
25 (321) | Sir Ian McKellen | CH, CBE | Diễn viên | 31 tháng 12, 2007 | 79 |
26 (322) | Nam tước Rogers xứ Riverside | CH, FRIBA, FREng, RA | Kiến trúc sư | 14 tháng 6, 2008 | 85 |
27 (323) | Nam tước Howard xứ Lympne | CH, QC, PC | Chính trị gia | 11 tháng 6, 2011 | 77 |
28 (324) | Nam tước Young xứ Cookham | Bt, CH, PC | Chính trị gia | 20 tháng 9, 2012 | 77 |
29 (325) | Nam tước Coe | CH, KBE | Vận động viên. chính trị gia | 29 tháng 12, 2012 | 62 |
30 (326) | Peter Higgs | CH, FRS | Nhà vật lý học | 29 tháng 12, 2012 | 89 |
31 (327) | Nam tước Strathclyde | CH, PC | Chính trị gia | 7 tháng 1, 2013 | 58 |
32 (328) | Nam tước Campbell xứ Pittenweem | CH, CBE, PC, QC | Chính trị gia | 15 tháng 6, 2013 | 77 |
33 (329) | Sir Nicholas Serota | CH | Quản lý bảo tàng | 15 tháng 6, 2013 | 72 |
34 (331) | Nữ Nam tước O'Neil xứ Bengarve | CH, CBE, FBA, FRS, FMedSci | Triết gia | 31 tháng 12, 2013 | 77 |
35 (332) | Dame Maggie Smith | CH, DBE | Diễn viên | 14 tháng 6, 2014 | 83 |
36 (333) | Kenneth Clarke | CH, QC, PC, MP | Chính trị gia | 22 tháng 7, 2014 | 78 |
37 (334) | Nam tước Ashdown xứ Norton-sub-Hamdon | GCMG, CH, KBE, PC | Chính trị gia | 1 tháng 1, 2015 | 77 |
38 (336) | Dame Mary Peters | CH, DBE | Vận động viên | 1 tháng 1, 2015 | 79 |
39 (337) | Nam tước Young xứ Graffham | CH, PC, DL | Chính trị gia | 1 tháng 1, 2015 | 86 |
40 (339) | Nam tước Woolf | CH, PC, FBA, FMedSci | Chánh án | 12 tháng 6, 2015 | 85 |
41 (341) | Sir Roy Strong | CH, FRSL | Họa sử gia, quản lý bảo tàng | 1 tháng 1, 2016 | 83 |
42 (342) | Dame Vera Lynn | CH, DBE | Ca sĩ | 11 tháng 6, 2016 | 101 |
43 (343) | Nam tước Smith xứ Kelvin | KT, CH | Doanh nhân | 11 tháng 6, 2016 | 74 |
44 (344) | Nữ Nam tước Amos | CH, PC | Chính trị gia và nhà ngoại giao | 11 tháng 6, 2016 | 64 |
45 (345) | George Osborne | CH, PC | Chính trị gia, cựu Tổng trưởng Tài chánh | 4 tháng 8, 2016 | 47 |
46 (347) | Sir Richard Eyre | CH, CBE | Đạo diễn | 31 tháng 12, 2016 | 75 |
47 (348) | Dame Evelyn Glennie | CH, DBE | Người chơi nhạc cụ gõ | 31 tháng 12, 2016 | 53 |
48 (349) | Sir Alec Jeffreys | CH, FRS | Nhà di truyền học | 31 tháng 12, 2016 | 68 |
49 (350) | Nữ Nam tước Warnock | CH, DBE, FBA, FMedSci | Triết gia | 31 tháng 12, 2016 | 94 |
50 (351) | Nữ Nam tước Williams xứ Crosby | CH, PC | Chính trị gia | 31 tháng 12, 2016 | 88 |
51 (352) | Sir Terence Conran | CH | Thiết kế sư | 17 tháng 6, 2017 | 87 |
52 (353) | Sir Mark Elder | CH, CBE | Nhạc trưởng | 17 tháng 6, 2017 | 71 |
53 (354) | Dame Beryl Grey | CH, DBE | Vũ công | 17 tháng 6, 2017 | 91 |
54 (355) | Sir Paul McCartney | CH, MBE | Nhạc sĩ | 17 tháng 6, 2017 | 76 |
55 (356) | J. K. Rowling | CH, OBE | Nhà văn | 17 tháng 6, 2017 | 53 |
56 (357) | Dame Stephanie Shirley | CH, DBE, FREng | Doanh nhân, nhà nhân đạo | 17 tháng 6, 2017 | 85 |
57 (358) | Delia Smith | CH, CBE | Đầu bếp, nhà văn | 17 tháng 6, 2017 | 77 |
58 (359) | Nam tước Stern xứ Brentford | CH, FRS, FBA | Nhà kinh tế học | 17 tháng 6, 2017 | 72 |
59 (361) | Nam tước Bragg | CH, FRS, FBA, FRSL | Phóng viên | 30 tháng 12, 2017 | 79 |
60 (362) | Lady Antonia Fraser | CH, DBE, FRSL | Tác giả | 30 tháng 12, 2017 | 86 |
61 (363) | Margaret MacMillan | CC, CH | Sử gia | 30 tháng 12, 2017 | 74 |
62 (364) | Richard Henderson | CH, FRS, FMedSci | Nhà sinh vật học | 9 tháng 6, 2018 | 73 |
63 (365) | Dame Kiri Te Kanawa | ONZ, CH, DBE, AC | Giọng nữ cao | 9 tháng 6, 2018 | 74 |
Thực đơn
Huân_chương_Danh_dự_(Anh) Những người được ban huân chươngLiên quan
Huân chương Mặt trời mọc Huân chương Đế quốc Anh Huân chương Lao động Huân chương Sao Vàng (Việt Nam) Huân chương Độc lập Huân chương Hoa cúc Huân chương Quân công Huân chương Việt Nam Huân chương Chiến công Huân chương Kháng chiếnTài liệu tham khảo
WikiPedia: Huân_chương_Danh_dự_(Anh)